2. Thủ tục Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh lập Hồ sơ phương án giá
theo quy định tại khoản 2 Thông tư 56/2014/TT-BTC và gửi 01 bản chính hoặc 01
bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền
tới Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Ninh Bình, địa chỉ: đường Nguyễn Bặc, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh
Bình, tỉnh Ninh Bình (Cơ quan, đơn vị
quản lý có thẩm quyền thẩm định phương án giá), trong giờ hành chính các ngày làm việc
trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày nghỉ lễ) theo quy định của Nhà nước, hoặc qua
dịch vụ bưu chính.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận viết Phiếu tiếp nhận
trao cho người nộp chuyển đến phòng, ban nghiệp vụ theo thẩm quyền.
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Sở, ban, ngành gửi văn bản lấy ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình .
Bước 4: Sở, ban, ngành trình UBND tỉnh Ninh Bình quyết định sau khi có ý kiến thẩm định
bằng văn bản của Sở Tài chính.
Bước 5: Trả kết quả thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình hoặc qua đường bưu chính.
Cách
thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Ninh Bình; hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
Thành
phần hồ sơ:
- Công văn đề nghị định giá, điều chỉnh giá
(theo mẫu);
- Phương án giá thực hiện (theo mẫu).
- Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ
quan liên quan, đính kèm bản sao ý kiến của các cơ quan theo quy định (nếu có);
- Văn bản thẩm định phương án giá của các cơ
quan có chức năng thẩm định theo quy định;
- Các
tài liệu khác có liên quan.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải
quyết:
- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định
phương án giá quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định 177/2013/NĐ-CP phải có ý kiến
thẩm định bằng văn bản về nội dung phương án giá chậm nhất là 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ phương án giá theo quy định;
- Kể từ ngày nhận được phương án giá đã
có ý kiến của cơ quan có liên quan và văn bản thẩm định của cơ quan có thẩm quyền,
thời hạn quyết định giá tối đa không quá
10 ngày làm việc đối với giá hàng hóa, dịch vụ do UBND tỉnh quyết định;
- Trường hợp cần thiết phải kéo dài
thêm thời gian thẩm định phương án giá, quyết định giá thì cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền thẩm định phương án giá hoặc cơ quan có thẩm quyền quyết định giá phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài cho cơ quan trình phương án
giá biết; thời gian kéo dài không quá 15 ngày làm việc.
Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Ninh Bình.
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện TTHC : Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Sở
Tài chính tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.
Phí, lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Công văn đề nghị định giá,
điều chỉnh giá và Phương án giá thực hiện
(theo mẫu Phụ lục số 2a - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá).
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Phương án giá bao gồm những nội dung chính
như sau:
- Sự cần thiết và các mục tiêu định giá hoặc
điều chỉnh giá (trong đó nêu rõ tình hình sản xuất, kinh doanh của hàng hoá, dịch
vụ cần định giá hoặc điều chỉnh giá; diễn biến giá cả thị trường trong nước và
thế giới; sự cần thiết phải thay đổi giá...);
- Các căn cứ định giá hoặc điều chỉnh giá;
- Bảng tính toán các yếu tố hình thành giá
mua, giá bán; các mức giá kiến nghị được tính theo phương pháp định giá chung
do Bộ Tài chính quy định và hướng dẫn phương pháp định giá của cơ quan có thẩm
quyền theo quy định của pháp luật;
+ So sánh các yếu tố hình thành giá, mức giá
của phương án giá đề nghị với các yếu tố hình thành giá, mức giá của phương án
giá được duyệt lần trước liền kề; nêu rõ nguyên nhân tăng, giảm;
+ So sánh mức giá đề nghị với mức giá hàng
hóa, dịch vụ tương tự ở thị trường - Dự kiến tác động của mức giá mới đến sản
xuất, đời sống và đến thu chi của ngân sách nhà nước (nếu có);
- Các biện pháp tổ chức triển khai thực hiện
mức giá mới (nếu có).
Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giá số 11/2012/QH13;
- Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
Phụ lục số
2a
Tên đơn vị đề nghị định
giá, điều chỉnh giá
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
.........., ngày…. tháng… năm...
|
|
|
|
HỒ SƠ PHƯƠNG ÁN GIÁ
Tên hàng hóa, dịch vụ:..........................................................................................
Tên đơn vị sản xuất, kinh doanh:..........................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................
Số điện thoại:........................................................................................................
Số Fax:
………………………………………………………………………….
|
Tên
đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số ........./ .......................
V/v: Thẩm định phương án giá
|
.........., ngày…. tháng… năm...
|
Kính
gửi: (tên các cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định
phương án giá, quy định giá)
Thực hiện Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
... (tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá) đã lập phương án giá về sản phẩm…. (tên hàng hóa, dịch
vụ) (có phương án giá kèm theo).
Đề nghị …. (tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm
định phương án giá, quy định giá) xem xét quy định giá… (tên hàng
hóa, dịch vụ) theo quy định hiện hành của pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Đơn vị đề nghị định giá (hoặc điều chỉnh
giá)
|
Tên
đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
..........,
ngày tháng
năm 20...
|
PHƯƠNG ÁN GIÁ
(Đối với hàng hóa nhập khẩu)
Tên hàng
hóa...........................................................................................................
Đơn vị nhập khẩu....................................................................................................
Quy cách phẩm chất................................................................................................
Xuất xứ hàng
hóa.....................................................................................................
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
STT
|
Khoản mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
A
|
Sản
lượng nhập khẩu
|
|
|
|
B
|
Giá
vốn nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Giá
mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá CIF)
|
|
|
|
2
|
Thuế
nhập khẩu
|
|
|
|
3
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
4
|
Các
khoản thuế, phí khác (nếu có)
|
|
|
|
5
|
Các
khoản chi bằng tiền khác theo quy định (nếu có)
|
|
|
|
C
|
Chi
phí chung
|
|
|
|
6
|
Chi
phí tài chính (nếu có)
|
|
|
|
7
|
Chi
phí bán hàng
|
|
|
|
8
|
Chi
phí quản lý
|
|
|
|
D
|
Tổng
chi phí
|
|
|
|
Đ
|
Giá
thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
|
|
|
|
E
|
Lợi
nhuận dự kiến
|
|
|
|
G
|
Thuế
giá trị gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định
|
|
|
|
H
|
Giá
bán dự kiến
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN
VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá CIF)
2. Thuế nhập khẩu
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
4. Các khoản thuế, phí khác (nếu có)
5. Các khoản chi bằng tiền khác theo quy định (nếu có)
6. Chi phí tài chính (nếu có)
7. Chi phí bán hàng
8. Chi phí quản lý
9. Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
10. Lợi nhuận dự kiến
11. Thuế giá trị gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định
12. Giá bán dự kiến
13. Điều kiện giao hàng/ bán hàng
III. BẢNG SO SÁNH MỨC GIÁ ĐỀ NGHỊ VỚI MỨC GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH
VỤ TƯƠNG TỰ Ở THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC VÀ THỊ TRƯỜNG MỘT SỐ NƯỚC TRONG KHU VỰC
Tên
đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
.........., ngày... tháng....
năm...
|
|
|
|
PHƯƠNG
ÁN GIÁ
(Đối
với hàng hóa, dịch vụ sản xuất trong nước)
Tên hàng hóa, dịch vụ................................................................................
Đơn vị sản xuất......................................................................................................
Quy cách phẩm chất............................................................................................
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
A
|
Sản
lượng tính giá
|
|
|
|
|
B
|
Chi
phí sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
I
|
Chi
phí trực tiếp:
|
|
|
|
|
1
|
Chi
phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp
|
|
|
|
|
2
|
Chi
phí nhân công trực tiếp
|
|
|
|
|
3
|
Chi
phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp (trường hợp được trích khấu hao)
|
|
|
|
|
4
|
Chi
phí sản xuất, kinh doanh (chưa tính ở trên) theo đặc thù của từng ngành, lĩnh
vực
|
|
|
|
|
II
|
Chi
phí chung
|
|
|
|
|
5
|
Chi
phí sản xuất chung (đối với doanh nghiệp)
|
|
|
|
|
6
|
Chi
phí tài chính (nếu có)
|
|
|
|
|
7
|
Chi
phí bán hàng
|
|
|
|
|
8
|
Chi
phí quản lý
|
|
|
|
|
|
Tổng
chi phí sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
C
|
Chi
phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có)
|
|
|
|
|
D
|
Giá
thành toàn bộ
|
|
|
|
|
Đ
|
Giá
thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
|
|
|
|
|
E
|
Lợi
nhuận dự kiến
|
|
|
|
|
G
|
Thuế
giá trị gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định
|
|
|
|
|
H
|
Giá
bán dự kiến
|
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ
CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên
liệu, năng lượng trực tiếp
2. Chi phí nhân công trực tiếp
3. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp (trường hợp
được trích khấu hao)
4. Chi phí sản xuất, kinh doanh (chưa tính ở trên) theo đặc
thù của từng ngành, lĩnh vực
5. Chi phí sản xuất chung (đối với doanh nghiệp)
6. Chi phí tài chính (nếu có)
7. Chi phí bán hàng
8. Chi phí quản lý
9. Tổng chi phí sản xuất, kinh doanh
10. Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có)
11. Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
12. Lợi nhuận dự kiến
13. Thuế giá trị gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định
14. Giá bán dự kiến
15. Điều kiện giao hàng/ bán hàng
III. BẢNG SO SÁNH MỨC GIÁ ĐỀ NGHỊ VỚI MỨC GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH
VỤ TƯƠNG TỰ Ở THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC VÀ THỊ TRƯỜNG MỘT SỐ NƯỚC TRONG KHU VỰC