image banner
3. Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Các cơ sở hoạt động công ích lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp thủy sản báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình thẩm định, địa chỉ số 02, đường Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình trong giờ làm việc hành chính các ngày trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định).

Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi tới Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình, địa chỉ: đường Nguyễn Bặc, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, hoặc qua dich vụ bưu chính. Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình quyết định.

Bước 3: Trả kết quả  tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình hoặc qua đường bưu chính.

Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Thành phần hồ sơ:

- Văn bản thẩm định phương án giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản - bản chính (theo mẫu);

- Kết quả khảo sát giá thị trường của tổ chức, cá nhân thực hiện khảo sát. Trường hợp cá nhân thực hiện khảo sát phải lập Phiếu khảo sát (theo mẫu) kèm theo công văn này (bản chính) hoặc giá ghi trên giấy báo giá, chào giá của ít nhất 03 đơn vị cung cấp hoặc dự toán kinh phí thực hiện sản xuất, cung ứng sản phẩm công ích được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giá ghi trên hóa đơn bán hàng của đơn vị theo quy định hoặc giá do tổ chức có chức năng thẩm định giá xác định hoặc giá tham khảo từ thông tin chính thống do các nhà cung cấp theo quy định của pháp luật Việt Nam được khai thác qua mạng Internet; qua các phương tiện thông tin đại chúng.

- Bản chính hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền bảng tính toán chi tiết, chứng từ hợp lý và các tài liệu khác có liên quan đến số lượng được đặt hàng của đơn vị nhận đặt hàng.

- Trường hợp cần làm rõ các nội dung trong hồ sơ phương án giá do các cơ sở hoạt động công ích xây dựng, Sở Tài chính đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có ý kiến tham gia hoặc các cơ sở hoạt động công ích báo cáo, giải trình cụ thể các nội dung liên quan.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời hạn giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giá tiêu thụ cụ thể, mức trợ giá cụ thể sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản cho các cơ sở hoạt động công ích trước ngày 31 tháng 07 năm trước.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ sở hoạt động công ích.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình;

- Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định giá tiêu thụ cụ thể, mức trợ giá cụ thể sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.

Phí, lệ phí: Không.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Văn bản đề nghị phương án mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản (theo mẫu Phụ lục số 04- Thông tư 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh quyết toán kinh phí, sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản).

- Văn bản đề nghị phương án mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản (theo mẫu Phụ lục số 4a- Thông tư 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- Văn bản đề nghị phương án giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu (theo mẫu Phụ lục số 05- Thông tư 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- Văn bản đề nghị phương án giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu (theo mẫu Phụ lục số 5a- Thông tư 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- Phiếu khảo sát (theo mẫu Phụ lục số 06- Thông tư 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giá;

- Thông tư 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh quyết toán kinh phí, sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số 04

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:…../…….
V/v phương án giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

….., ngày ….. tháng ….. năm 20…

 

Kính gửi: Sở Tài chính……………………………………….

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm công ích;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính về phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số……..của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí trợ giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản;

Căn cứ Quyết định số……....của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đặt hàng sản xuất, cung ứng sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản năm…..

          Sau khi nghiên cứu, xem xét phương án giá, mức trợ giá theo đề nghị của……(tên cơ sở hoạt động công ích), Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có ý kiến thẩm định như sau:

1. Bảng tổng hợp chi phí, giá thành toàn bộ; giá tiêu thụ và mức trợ giá sản phẩm….(tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản)

TT

Nội dung khoản mục chi phí

Đơn vị tính

Số quyết toán năm trước

Phương án đề nghị của năm đặt hàng

I

Chỉ tiêu nhà nước đặt hàng

 

 

 

1

Kinh phí

đồng

 

 

2

Số lượng sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản

 

 

 

II

Chi phí hợp lý sản xuất, cung ứng sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản

 

 

 

1

Chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp

 

 

 

2

Chi phí nhân công trực tiếp

 

 

 

3

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp (trường hợp được trích khấu hao)

 

 

 

4

Chi phí sản xuất chung (đối với doanh nghiệp)

 

 

 

5

Chi phí tài chính (nếu có)

 

 

 

6

Chi phí bán hành

 

 

 

7

Chi phí quản lý

 

 

 

8

Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có)

 

 

 

III

Giá thành toàn bộ

 

 

 

IV

Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản

 

 

 

V

Giá tiêu thụ

 

 

 

VI

Mức trợ giá (V-IV)

 

 

 

2. Giải trình cụ thể cách xác định các khoản chi phí

- Các khoản chi phí trực tiếp, chi phí khấu hao, chi phí sản xuất chung, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý, phân bổ cho sản phẩm phụ.

- Các khoản chi phí phân bổ cho sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản Nhà nước đặt hàng không được cao hơn tỷ lệ bình quân trên doanh thu của các sản phẩm của tổ chức, cá nhân (sản phẩm không đặt hàng và sản phẩm công ích đặt hàng của tổ chức, cá nhân).

- Giá tiêu thụ.

- Mức trợ giá.

Ghi chú: Trường hợp xác định đơn giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản tính thêm lợi nhuận dự kiến và thuế giá trị gia tăng (nếu có).

Đề nghị Bộ Tài chính/Sở Tài chính xem xét, quyết định./.

 

 Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục số 04a

Tên cơ sở hoạt động công ích

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM                              Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số ........./ .....

... , ngày ...  tháng ...   năm ....

V/v: Phương án giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp,

thủy sản

 

 

Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ...........................

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm công ích;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính về phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số…..của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí trợ giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản;

Căn cứ Quyết định số……..của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đặt hàng sản xuất, cung ứng sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản năm…;

... (tên cơ sở hoạt động công ích) đã lập phương án giá về sản phẩm…. (tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản) (có phương án giá kèm theo).

          Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét và có ý kiến thẩm định giá sản phẩm… (tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản)./.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

Tên cơ sở hoạt động công ích

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


.........., ngày        tháng     năm ...

 

PHƯƠNG ÁN GIÁ

Tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản ................................

Tên cơ sở hoạt động công ích ....................................................................

 

          I. Bảng tổng hợp chi phí, giá thành toàn bộ, giá tiêu thụ và mức trợ giá sản phẩm.......(tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản).

TT

Nội dung khoản mục chi phí

Đơn vị tính

Số quyết toán năm trước

Phương án đề nghị của năm đặt hàng

I

Chỉ tiêu nhà nước đặt hàng

 

 

 

1

Kinh phí

đồng

 

 

2

Số lượng sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

 

 

 

II

Chi phí hợp lý sản xuất, cung ứng sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

 

 

 

1

Chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp

 

 

 

2

Chi phí nhân công trực tiếp

 

 

 

3

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp (trường hợp được trích khấu hao)

 

 

 

4

Chi phí sản xuất chung (đối với doanh nghiệp)

 

 

 

5

Chi phí tài chính (nếu có)

 

 

 

6

Chi phí bán hành

 

 

 

7

Chi phí quản lý

 

 

 

8

Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có)

 

 

 

III

Giá thành toàn bộ

 

 

 

IV

Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm

 

 

 

V

Giá tiêu thụ

 

 

 

VI

Mức trợ giá (V-IV)

 

 

 

 

II. Giải trình cụ thể cách xác định các khoản mục chi phí

- Các khoản chi phí trực tiếp, chi phí khấu hao, chi phí sản xuất chung, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý, phân bổ cho sản phẩm phụ.

- Các khoản chi phí phân bổ cho sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản Nhà nước đặt hàng không được cao hơn tỷ lệ bình quân trên doanh thu của các sản phẩm của tổ chức, cá nhân (sản phẩm không đặt hàng và sản phẩm công ích đặt hàng của tổ chức, cá nhân).

- Giá tiêu thụ.

- Mức trợ giá.

Ghi chú: Trường hợp xác định đơn giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản tính thêm lợi nhuận dự kiến và thuế giá trị gia tăng (nếu có).

 

Phụ lục số 05

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:…../…….
V/v phương án giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

….., ngày ….. tháng ….. năm 20…

 

Kính gửi:  Sở Tài chính ……………………………….……

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm công ích;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính về phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số…..của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí trợ giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản;

Căn cứ Quyết định số……..của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đặt hàng nhập khẩu, nuôi tân đáo hạn sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản năm….

          Sau khi nghiên cứu, xem xét phương án đơn giá theo đề nghị của……(tên cơ sở hoạt động công ích), Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có ý kiến thẩm định như sau:

1. Bảng tổng hợp chi phí, giá thành toàn bộ, đơn giá sản phẩm….(tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu)

 

TT

Nội dung khoản mục chi phí

Đơn vị tính

Số quyết toán năm trước

Phương án đề nghị của năm đặt hàng

I

Chỉ tiêu Nhà nước đặt hàng

 

 

 

1

Kinh phí

đồng

 

 

2

Số lượng sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

 

 

 

II

Các khoản mục chi phí

 

 

 

1

Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá CIF)

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)

 

 

 

4

Các khoản thuế, phí khác (nếu có)

 

 

 

5

Các khoản chi bằng tiền khác theo quy định (nếu có)

 

 

 

6

Chi phí chung

 

 

 

 

Chi phí tài chính (nếu có)

 

 

 

 

Chi phí bán hàng

 

 

 

 

Chi phí quản lý

 

 

 

III

Tổng chi phí

 

 

 

IV

Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm

 

 

 

V

Thuế VAT

 

 

 

VI

Giá bán đã bao gồm thuế VAT

 

 

 

         2. Giải trình cụ thể cách xác định các khoản chi phí

- Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam, các khoản thuế, phí.

- Các khoản chi phí bằng tiền khác, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý.

Ghi chú: Trường hợp xác định đơn giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản tính thêm lợi nhuận dự kiến (nếu có).

Đề nghị Bộ Tài chính/Sở Tài chính xem xét, quyết định./.

 Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số 05a

Tên cơ sở hoạt động công ích

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM                              Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số ........./ .....

... , ngày ...  tháng ...   năm ....

V/v: Phương án giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản

 

 

Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ……………………

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm công ích;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính về phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số…..của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí trợ giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản;

Căn cứ Quyết định số……..của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đặt hàng nhập khẩu sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản năm…;

... (tên cơ sở hoạt động công ích) đã lập phương án giá về sản phẩm…. (tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu) (có phương án giá kèm theo).

          Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét và có ý kiến thẩm định giá… (tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu)./.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

Tên cơ sở hoạt động công ích

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

.........., ngày        tháng     năm 20...

 

PHƯƠNG ÁN GIÁ

 

Tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản ..................................

Tên cơ sở hoạt động công ích .....................................................................

I. Bảng tính chi phí, giá thành toàn bộ và đơn giá sản phẩm.....(tên sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu)

TT

Nội dung khoản mục chi phí

Đơn vị tính

Số quyết toán năm trước

Phương án đề nghị của năm đặt hàng

I

Chỉ tiêu Nhà nước đặt hàng

 

 

 

1

Kinh phí

đồng

 

 

2

Số lượng sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

 

 

 

II

Các khoản mục chi phí

 

 

 

1

Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá CIF)

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)

 

 

 

4

Các khoản thuế, phí khác (nếu có)

 

 

 

5

Các khoản chi bằng tiền khác theo quy định (nếu có)

 

 

 

6

Chi phí chung

 

 

 

 

Chi phí tài chính (nếu có)

 

 

 

 

Chi phí bán hàng

 

 

 

 

Chi phí quản lý

 

 

 

III

Tổng chi phí

 

 

 

IV

Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm

 

 

 

V

Thuế VAT

 

 

 

VI

Giá bán đã bao gồm thuế VAT

 

 

 

II. Giải trình cụ thể cách xác định các khoản mục chi phí

- Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam, các khoản thuế, phí.

- Các khoản chi phí bằng tiền khác, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý.

Ghi chú: Trường hợp xác định đơn giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản tính thêm lợi nhuận dự kiến và thuế giá trị gia tăng (nếu có).

 

Phụ lục số 06

PHIẾU KHẢO SÁT GIÁ

Địa bàn khảo sát: Thị trấn (xã)…....Quận (huyện)……..Thành phố (Tỉnh) …..…

Tên, Địa chỉ cơ sở bán hàng:…………..............………………………………….

STT

Tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Đặc điểm và các thông số kinh tế - kỹ thuật chủ yếu

Đơn vị tính giá

Giá khảo sát

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…., Ngày …. Tháng …. Năm……

 

 

Người khảo sát

 

 

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

  • Từ khóa :
Thông báo mới
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
image banner