3. Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Các cơ
sở hoạt động công ích lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá sản phẩm công ích
giống nông nghiệp thủy sản báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Ninh Bình thẩm định, địa chỉ số 02, đường Lê Hồng Phong, phường Đông Thành,
thành phố Ninh Bình trong giờ làm việc hành chính các ngày trong tuần (trừ
ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định).
Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi tới Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình, địa chỉ: đường Nguyễn Bặc, phường Ninh
Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, hoặc qua dich vụ bưu chính. Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình quyết định.
Bước 3: Trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình hoặc qua đường bưu chính.
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Ninh Bình hoặc qua dịch vụ bưu chính.
Thành phần hồ sơ:
- Văn bản thẩm định
phương án giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản - bản chính (theo mẫu);
- Kết quả khảo sát giá
thị trường của tổ chức, cá nhân thực hiện khảo sát. Trường hợp cá nhân
thực hiện khảo sát phải lập Phiếu khảo sát (theo mẫu) kèm theo công văn này
(bản chính) hoặc giá ghi trên giấy báo giá, chào giá của ít nhất 03 đơn vị cung
cấp hoặc dự toán kinh phí thực hiện sản xuất, cung ứng sản phẩm công ích được
cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giá ghi trên hóa đơn bán hàng của đơn vị theo
quy định hoặc giá do tổ chức có chức năng thẩm định giá xác định hoặc giá tham
khảo từ thông tin chính thống do các nhà cung cấp theo quy định của pháp luật
Việt Nam được khai thác qua mạng Internet; qua các phương tiện thông tin đại
chúng.
- Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền bảng tính toán chi tiết, chứng từ hợp
lý và các tài liệu khác có liên quan đến số lượng được đặt hàng của đơn vị nhận
đặt hàng.
- Trường hợp cần làm rõ các
nội dung trong hồ sơ phương án giá do các cơ sở hoạt động công ích xây dựng, Sở
Tài chính đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có ý kiến tham gia
hoặc các cơ sở hoạt động công ích báo cáo, giải trình cụ thể các nội dung liên
quan.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định giá tiêu thụ cụ thể, mức trợ giá cụ thể sản phẩm công
ích giống nông nghiệp, thủy sản cho các cơ sở hoạt động công ích trước ngày 31
tháng 07 năm trước.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ sở hoạt động công ích.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình;
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình;
- Cơ quan phối hợp thực
hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định giá tiêu thụ cụ
thể, mức trợ giá cụ thể sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
Phí, lệ phí:
Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Văn
bản đề nghị phương án mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
(theo mẫu Phụ lục số 04- Thông
tư 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập,
phân bổ dự toán, thanh quyết toán kinh phí, sản phẩm công ích giống nông nghiệp,
thủy sản).
- Văn
bản đề nghị phương án mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
(theo mẫu Phụ lục số 4a- Thông
tư 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Văn bản đề nghị phương án giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy
sản nhập khẩu (theo mẫu Phụ lục số 05- Thông tư 116/2016/TT-BTC ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Văn bản đề nghị phương án giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy
sản nhập khẩu (theo mẫu Phụ lục số 5a- Thông tư 116/2016/TT-BTC ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Phiếu khảo sát (theo mẫu Phụ lục số 06- Thông tư 116/2016/TT-BTC ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của luật giá;
- Thông tư 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh quyết toán kinh phí,
sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
Phụ lục số 04
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số:…../…….
V/v phương án giá sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
….., ngày ….. tháng ….. năm 20…
|
Kính gửi: Sở Tài chính……………………………………….
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm
công ích;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày
17/02/2014 của Bộ Tài chính về phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch
vụ;
Căn cứ Thông tư số……..của
Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí trợ
giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản;
Căn cứ Quyết định số……....của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đặt hàng sản xuất,
cung ứng sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản năm…..
Sau
khi nghiên cứu, xem xét phương án giá, mức trợ giá theo đề nghị của……(tên cơ sở hoạt động công ích), Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có ý kiến thẩm định như sau:
1. Bảng tổng hợp chi phí, giá thành toàn bộ; giá tiêu thụ
và mức trợ giá sản phẩm….(tên sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản)
TT
|
Nội dung khoản mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số quyết toán năm trước
|
Phương án đề nghị của năm đặt hàng
|
I
|
Chỉ tiêu nhà nước đặt hàng
|
|
|
|
1
|
Kinh phí
|
đồng
|
|
|
2
|
Số lượng sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
II
|
Chi phí hợp lý sản xuất, cung ứng sản phẩm giống nông nghiệp, thủy
sản
|
|
|
|
1
|
Chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp
|
|
|
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp (trường hợp được
trích khấu hao)
|
|
|
|
4
|
Chi phí sản xuất chung (đối với doanh nghiệp)
|
|
|
|
5
|
Chi phí tài chính (nếu có)
|
|
|
|
6
|
Chi phí bán hành
|
|
|
|
7
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
8
|
Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có)
|
|
|
|
III
|
Giá thành toàn bộ
|
|
|
|
IV
|
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
giống nông nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
V
|
Giá tiêu thụ
|
|
|
|
VI
|
Mức trợ giá (V-IV)
|
|
|
|
2. Giải trình cụ thể cách xác định các khoản chi phí
- Các khoản chi phí trực tiếp, chi phí khấu hao, chi phí sản
xuất chung, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý, phân bổ cho sản
phẩm phụ.
- Các khoản chi phí phân bổ cho sản phẩm giống nông nghiệp,
thủy sản Nhà nước đặt hàng không được cao hơn tỷ lệ bình quân trên doanh thu của
các sản phẩm của tổ chức, cá nhân (sản phẩm không đặt hàng và sản phẩm công ích
đặt hàng của tổ chức, cá nhân).
- Giá tiêu thụ.
- Mức trợ giá.
Ghi chú: Trường hợp
xác định đơn giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản tính thêm lợi
nhuận dự kiến và thuế giá trị gia tăng (nếu có).
Đề nghị Bộ Tài chính/Sở Tài chính xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục số
04a
Tên cơ sở hoạt động công ích
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số ........./ .....
|
... , ngày ... tháng ...
năm ....
|
V/v: Phương án giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp,
thủy sản
|
|
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
...........................
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày
20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản
xuất và cung ứng sản phẩm công ích;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính về phương pháp định giá chung đối
với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số…..của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán,
thanh toán, quyết toán kinh phí trợ giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản;
Căn cứ Quyết định số……..của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc đặt hàng sản xuất, cung ứng sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản
năm…;
... (tên cơ sở hoạt động công ích) đã lập phương án giá về sản phẩm….
(tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp,
thủy sản) (có phương án giá kèm theo).
Đề
nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn xem xét và có ý kiến thẩm định
giá sản phẩm… (tên sản phẩm công ích giống
nông nghiệp, thủy sản)./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
Lưu.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Tên cơ sở hoạt động công
ích
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.........., ngày tháng năm ...
|
PHƯƠNG ÁN GIÁ
Tên sản phẩm công ích giống
nông nghiệp, thủy sản ................................
Tên cơ sở hoạt
động công ích
....................................................................
I. Bảng tổng hợp chi phí, giá thành
toàn bộ, giá tiêu thụ và mức trợ giá sản phẩm.......(tên sản phẩm công ích giống
nông nghiệp, thủy sản).
TT
|
Nội dung khoản mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số quyết toán năm trước
|
Phương án đề nghị của năm đặt hàng
|
I
|
Chỉ tiêu nhà
nước đặt hàng
|
|
|
|
1
|
Kinh phí
|
đồng
|
|
|
2
|
Số lượng sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
II
|
Chi phí hợp lý
sản xuất, cung ứng sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
1
|
Chi phí
nguyên, vật liệu trực tiếp
|
|
|
|
2
|
Chi phí nhân
công trực tiếp
|
|
|
|
3
|
Chi phí khấu
hao máy móc thiết bị trực tiếp (trường hợp được trích khấu hao)
|
|
|
|
4
|
Chi phí sản xuất
chung (đối với doanh nghiệp)
|
|
|
|
5
|
Chi phí tài
chính (nếu có)
|
|
|
|
6
|
Chi phí bán
hành
|
|
|
|
7
|
Chi phí quản
lý
|
|
|
|
8
|
Chi phí phân bổ
cho sản phẩm phụ (nếu có)
|
|
|
|
III
|
Giá thành toàn bộ
|
|
|
|
IV
|
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
|
|
|
|
V
|
Giá tiêu thụ
|
|
|
|
VI
|
Mức trợ giá (V-IV)
|
|
|
|
II. Giải trình cụ
thể cách xác định các khoản mục chi phí
- Các khoản chi phí
trực tiếp, chi phí khấu hao, chi phí sản xuất chung, chi phí tài chính, chi phí
bán hàng, chi phí quản lý, phân bổ cho sản phẩm phụ.
- Các khoản chi phí
phân bổ cho sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản Nhà nước đặt hàng
không được cao hơn tỷ lệ bình quân trên doanh thu của các sản phẩm của tổ chức,
cá nhân (sản phẩm không đặt hàng và sản phẩm công ích đặt hàng của tổ chức, cá
nhân).
- Giá tiêu thụ.
- Mức trợ giá.
Ghi chú:
Trường hợp xác định đơn giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản tính thêm lợi
nhuận dự kiến và thuế giá trị gia tăng (nếu có).
Phụ lục số 05
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh
phúc
|
Số:…../…….
V/v phương án giá sản phẩm công ích giống nông
nghiệp, thủy sản
|
….., ngày ….. tháng ….. năm 20…
|
Kính gửi: Sở Tài chính ……………………………….……
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm
công ích;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày
17/02/2014 của Bộ Tài chính về phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch
vụ;
Căn cứ Thông tư số…..của
Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí trợ
giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản;
Căn cứ Quyết định số……..của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đặt hàng nhập khẩu,
nuôi tân đáo hạn sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản năm….
Sau
khi nghiên cứu, xem xét phương án đơn giá theo đề nghị của……(tên cơ sở hoạt động công ích), Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có ý kiến thẩm định như sau:
1. Bảng tổng hợp chi phí, giá thành toàn bộ,
đơn giá sản phẩm….(tên sản phẩm công ích
giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu)
TT
|
Nội dung khoản mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số quyết toán năm trước
|
Phương án đề nghị của năm đặt hàng
|
I
|
Chỉ tiêu Nhà
nước đặt hàng
|
|
|
|
1
|
Kinh phí
|
đồng
|
|
|
2
|
Số lượng sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
II
|
Các khoản mục
chi phí
|
|
|
|
1
|
Giá mua tại cửa
khẩu Việt Nam
(giá CIF)
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
4
|
Các khoản thuế,
phí khác (nếu có)
|
|
|
|
5
|
Các khoản chi
bằng tiền khác theo quy định (nếu có)
|
|
|
|
6
|
Chi phí chung
|
|
|
|
|
Chi phí tài
chính (nếu có)
|
|
|
|
|
Chi phí bán
hàng
|
|
|
|
|
Chi phí quản
lý
|
|
|
|
III
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
IV
|
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
|
|
|
|
V
|
Thuế VAT
|
|
|
|
VI
|
Giá bán đã bao gồm thuế VAT
|
|
|
|
2. Giải trình cụ thể
cách xác định các khoản chi phí
- Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam, các khoản
thuế, phí.
- Các khoản chi phí bằng tiền
khác, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý.
Ghi chú: Trường hợp xác định đơn giá sản phẩm giống nông nghiệp,
thủy sản tính thêm lợi nhuận dự kiến (nếu có).
Đề nghị Bộ Tài chính/Sở Tài chính
xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục số
05a
Tên cơ sở hoạt động công ích
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
|
Số
........./ .....
|
... , ngày ...
tháng ... năm ....
|
V/v: Phương án giá sản
phẩm giống nông nghiệp, thủy sản
|
|
Kính gửi: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ……………………
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm
công ích;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày
17/02/2014 của Bộ Tài chính về phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch
vụ;
Căn cứ Thông tư số…..của
Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí trợ
giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản;
Căn cứ Quyết định số……..của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đặt hàng nhập khẩu sản
phẩm giống nông nghiệp, thủy sản năm…;
... (tên
cơ sở hoạt động công ích) đã lập phương án
giá về sản phẩm…. (tên sản phẩm công ích
giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu) (có phương án giá kèm theo).
Đề nghị Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét và có ý kiến thẩm định giá… (tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy
sản nhập khẩu)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Tên cơ sở hoạt động công ích
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
.........., ngày tháng năm 20...
|
PHƯƠNG ÁN GIÁ
Tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp,
thủy sản ..................................
Tên cơ sở hoạt động công ích
.....................................................................
I. Bảng tính chi phí, giá thành toàn bộ
và đơn giá sản phẩm.....(tên sản phẩm giống
nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu)
TT
|
Nội dung khoản mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số quyết toán năm trước
|
Phương án đề nghị của năm đặt hàng
|
I
|
Chỉ tiêu Nhà nước đặt hàng
|
|
|
|
1
|
Kinh phí
|
đồng
|
|
|
2
|
Số lượng sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
II
|
Các khoản mục chi phí
|
|
|
|
1
|
Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá CIF)
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
4
|
Các khoản thuế, phí khác (nếu có)
|
|
|
|
5
|
Các khoản chi bằng tiền khác theo quy định (nếu có)
|
|
|
|
6
|
Chi phí chung
|
|
|
|
|
Chi phí tài chính (nếu có)
|
|
|
|
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
III
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
IV
|
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
|
|
|
|
V
|
Thuế VAT
|
|
|
|
VI
|
Giá bán đã bao gồm thuế VAT
|
|
|
|
II. Giải trình cụ thể cách xác định các khoản mục chi phí
- Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam, các khoản thuế, phí.
- Các khoản chi phí bằng tiền khác, chi phí tài chính, chi
phí bán hàng, chi phí quản lý.
Ghi chú: Trường hợp
xác định đơn giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản tính thêm lợi nhuận dự kiến
và thuế giá trị gia tăng (nếu có).
Phụ
lục số 06
PHIẾU KHẢO
SÁT GIÁ
Địa bàn khảo sát: Thị trấn
(xã)…....Quận (huyện)……..Thành phố (Tỉnh) …..…
|
Tên, Địa chỉ cơ sở bán
hàng:…………..............………………………………….
|
STT
|
Tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp,
thủy sản
|
Đặc điểm và các thông số kinh tế - kỹ
thuật chủ yếu
|
Đơn vị tính giá
|
Giá khảo sát
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., Ngày …. Tháng ….
Năm……
|
|
|
Người khảo sát
|
|
|
(Ký, ghi rõ họ tên)
|