4. Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Các cơ sở hoạt động công ích lập báo cáo
quyết toán nguồn kinh phí thực hiện sản xuất, cung ứng sản phẩm công ích giống
nông nghiệp, thủy sản gửi tới Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình,
địa chỉ: đường Nguyễn Bặc, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh
Bình, vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày nghỉ
lễ) theo quy định của Nhà nước, hoặc qua dịch vụ bưu
chính; hoặc nộp trên cổng dịch vụ công của
tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và viết Phiếu tiếp nhận trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ
thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ hoàn thiện theo
quy định.
Bước 2: Sở Tài
chính xem xét, duyệt quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp,
thủy sản.
Bước 3: Trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Ninh Bình; hoặc qua dịch vụ bưu
chính;
hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.ninhbinh.gov.vn.
Thành phần hồ sơ:
- Báo cáo kinh phí hỗ trợ của ngân sách
nhà nước (theo mẫu);
- Báo cáo tiêu thụ sản phẩm giống nông
nghiệp, thủy sản (theo mẫu);
- Báo cáo tổng hợp chi phí, tính giá thành
toàn bộ, giá tiêu thụ và mức trợ giá sản phẩm (theo mẫu).
Số lượng hồ sơ: 02 bộ
Thời hạn giải quyết: Không quy định.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ sở hoạt động công
ích.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
chính tỉnh Ninh Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình.
- Cơ quan phối hợp thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông
nghiệp, thủy sản được phê duyệt.
Phí, lệ phí:
Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Báo cáo kinh phí trợ giá của Ngân
sách nhà nước (theo mẫu Phụ lục số 1;Thông tư
số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự
toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy
sản);
- Báo cáo tiêu thụ sản phẩm công ích giống nông nghiệp,
thủy sản (theo mẫu Phụ lục số 2;Thông tư số
116/2016/TT-BTC ngày 30/06 2016 của Bộ Tài chính);
- Bảng tổng hợp chi phí
tính giá thành toàn bộ, giá tiêu thụ và mức trợ giá sản phẩm (theo mẫu Phụ lục số 3; Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06 2016 của
Bộ Tài chính).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Các
cơ sở hoạt động công ích lập báo cáo quyết toán nguồn kinh phí thực hiện sản xuất,
cung ứng sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản gửi tới Sở Tài chính đồng
thời gửi tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số
130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm,
dịch vụ công ích;
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06 2016 của
Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
Phụ
lục số 01
Báo cáo kinh phí trợ giá của Ngân
sách nhà nước năm ...
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên sản phẩm
|
Kế hoạch kinh phí trợ giá năm...
|
Kinh phí năm trước chuyển sang
|
Kinh phí quyết toán
|
Kinh phí đã thanh toán
|
Kinh phí thừa (+), thiếu (-)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 3 - 4
|
6
|
- Sản phẩm A
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm B
|
|
|
|
|
|
|
.......
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục số 02
Báo cáo tiêu
thụ sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản năm...
Đơn vị tính: đồng
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tiêu thụ
|
Giá bán
|
Giá vốn
|
Mức trợ giá
|
Tổng số
|
Thức ăn
|
Thú y
|
Nhân công
|
Khấu hao
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
A/ Nguồn giống trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..........................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm phụ khác
( nguồn gốc từ sản phẩm chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B/ Nguồn
giống nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi
chú: Cột 3 = Cột 4+ Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục số 03
Bảng tổng hợp chi phí tính giá thành toàn bộ,
giá tiêu thụ
và mức trợ giá sản phẩm
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung khoản mục chi
phí
|
Đơn vị tính
|
Số theo hợp đồng đặt
hàng
|
Số quyết toán
|
I
|
Phần chi
|
|
|
|
1
|
Nguyên vật liệu, trong
đó:
|
|
|
|
a
|
Thức ăn
|
|
|
|
b
|
Thuốc thú y và vacxin
|
|
|
|
2
|
Nhân công (BHXH, BHYT,
BHTN)
|
|
|
|
3
|
Khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
4
|
Chi khác
|
|
|
|
II
|
Phần thu
|
|
|
|
1
|
Sản phẩm chính
|
|
|
|
2
|
Sản phẩm phụ
|
|
|
|
3
|
Sản phẩm loại thải
|
|
|
|
III
|
Cân đối thu chi
|
|
|
|
IV
|
Mức hỗ trợ của nhà nước
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)